Độ mặn là một phép đo quan trọng trong nhiều ứng dụng, chẳng hạn như nuôi trồng thủy sản, kiểm sỏa môi trường, hồ cá, nhà máy khử muối, nước giếng,... Đến nay, các công nghệ đo độ mặn có sẵn thường dựa vào các dụng cụ cơ học, chẳng hạn như tỷ trọng kế và khúc xạ kế cơ học, hoặc trên máy đo độ dẫn điện công nghệ cao. Mặc dù dễ sử dụng, việc đọc kết quả trên một khúc xạ kế cơ học có thể khó khăn vì chúng rất dễ bị ảnh hưởng bởi thay đổi nhiệt độ và tỷ trọng kế, mặc dù rẻ tiền, nhưng thường được làm bằng thủy tinh và dễ bể.
Khúc xạ kế kỹ thuật số HI96822 loại bỏ sự không chắc chắn liên quan đến khúc xạ kế cơ học bằng cách đo chỉ số khúc xạ để xác định độ mặn của nước biển tự nhiên và nhân tạo bao gồm nước lợ, nước biển hoặc bể cá nước mặn. Máy chuyển đổi chiết suất của một mẫu thành PSU, ppt và trọng lượng riêng. Những chuyển đổi này dựa trên các ấn phẩm khoa học được tôn trọng sử dụng các đặc tính vật lý của nước biển (không phải natri clorua). HI96822 là một công cụ dễ sử dụng để đo độ mặn trong nước biển tự nhiên và nhân tạo cho dù ở hiện trường, phòng thí nghiệm hay tại nhà.
MÀN HÌNH LỚN, ĐA CẤP
Màn hình lớn hiển thị giá trị độ mặn theo đơn vị được chọn cùng với nhiệt độ của mẫu bên dưới
[Khúc Xạ Kế Đo Độ Mặn Nước Biển Hanna HI96822]
HIỆU CHUẨN 1 ĐIỂM
Máy có chức năng hiệu chuẩn bằng nước cất hoặc nước khử ion trước khi đo mẫu
BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG (ATC)
Máy có chức năng đo nhiệt độ sẽ đọc kết quả là Giá trị độ ngọt đã được bù nhiệt độ chính xác mà không cần tính toán gì thêm
KHOANG CHỨA MẪU BẰNG THÉP KHÔNG GỈ
Dễ dàng vệ sinh sau khi đo và chống ăn mòn
KÍCH THƯỚC MẪU NHỎ
Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)
THIẾT KẾ NGĂN BỤI BẨN VÀ HƠI NƯỚC
Thời gian cho kết quả chỉ 1.5 giây lý tưởng để đo thực phẩm
Thang đo độ mặn |
0 đến 50 PSU; 0 đến 150 ppt; 1.000 đến 1.114 Trọng lượng riêng (20/20) |
Độ phân giải độ mặn |
1 PSU 1 ppt 0.001 Trọng lượng riêng (20/20) |
Độ chính xác độ mặn (@20ºC/68ºF) |
±2 PSU ±2 ppt ±0.002 Trọng lượng riêng (20/20) |
Thang đo nhiệt độ |
0 to 80°C (32 to 176°F) |
Độ phân giải nhiệt độ |
0.1°C (0.1°F) |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.3 °C (±0.5 °F) |
Bù nhiệt độ |
tự động từ 0 và 40°C (32 to 104°F) |
Thời gian đo |
khoảng 1.5 giây |
Kích thước mẫu nhỏ nhất |
100 μL (to cover prism totally) |
Nguồn sáng |
LED vàng |
Khoang chứa mẫu |
vòng thép không gỉ và and kính thủy tinh |
Tự động tắt |
sau 3 phút không sử dụng |
Vỏ |
IP65 |
Pin |
1 pin 9V / khoảng 5000 phép đo |
Kích thước |
192 x 102 x 67 mm |
Khối lượng |
420g |
Bảo hành |
12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
Cung cấp gồm |
- Máy đo HI96822 - Pin (trong máy) - Hướng dẫn sử dụng - Phiếu bảo hành - Hộp giấy đựng máy. |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ WICO
Địa chỉ: Số 122-A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội
Hỗ trợ 24/7: 0968.406.636 ---- 0911.373.488 ( Mr. Tú )
Email: thietbiwico@gmail.com
WICO TECHNOLOGY CO., LTD
Trụ sở chính: Số 122-A3 khu đô thị Đại Kim, P Định Công, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội
CN HCM: Số 103 Đặng Thuỳ Trâm (Đường Trục), Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Hotline: 096.840.6636 - 0911.373.488 | Mr.Tú Email: thietbiwico@gmail.com