ĐÈN NỀN LCD
- Đèn nền sáng xanh, ấm áp thân thiện người dùng.
- Mã số hiển thị hướng dẫn các bước cho người dùng thông qua hoạt động thường xuyên và hiệu chuẩn.
HIỆU CHUẨN
Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0.1, 15, 100, 500 NTU) hoặc chuẩn người dùng.
DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ ĐỤC AMCO AEPA-1
Chuẩn AMCO AEPA-1 được công nhận bởi USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch được chứa sẵn trong các cuvet và hộp bảo vệ chắn sáng, có thể sử dụng nhiều lần đến khi hết hạn sử dụng.
THUỐC THỬ BENTONIT ĐƯỢC ĐỊNH LƯỢNG SẴN, DỄ SỬ DỤNG
Các lọ thuốc thử đã được định lượng sẵn, đơn giản chỉ cần lấy 1mL và làm theo Hướng dẫn sử dụng của máy
FAST TRACKER™ - Hệ thống khóa nhận diện dạng thẻ (T.I.S.)
Việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Fast Tracker™ cho phép người dùng ghi lại thời gian và địa điểm đo cụ thể hay đo hàng loạt bằng cách sử dụng các thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu cho kết quả nhanh chóng và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với một mã nhận diện độc đáo được bao bọc bằng thép không gỉ.
CỔNG USB VÀ RS232
Dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB hoặc RS232 và phần mềm HI 92000
DỮ LIỆU GLP
- Tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn.
- Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
GHI DỮ LIỆU
Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ của máy đo và xem lại bất cứ lúc nào.
VALI ĐỰNG MÁY TIỆN LỢI, CHẮC CHẮN
Máy đo HI83749 được cấp kèm đẩy đủ các phụ kiện quan trọng để đo mà không cần phải mua gì thêm.
Bao gồm : máy đo, cuvet mẫu và nắp (6), thuốc thử bentocheck HI83749-0, cuvet chuẩn HI83749-11, dầu silicon, pipet tự động 1000 µl, ống thủy tinh có nắp 25 ml (4), ống tiêm 1 mL, khăn lau cuvet, pin, adapter 12 VDC, hướng dẫn và vali đựng máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
0.00 đến 9.99; 10.0 đến 99.9; 100 đến 1200 NTU |
Độ phân giải |
0.01; 0.1; 1 NTU |
Chọn thang đo |
Tự động |
Độ chính xác |
±2% kết quả đo cộng 0.05 NTU |
Độ lặp lại |
±1% kết quả đo hoặc 0.02 NTU cho giá trị lớn hơn |
Ánh sáng lạc |
< 0.05 NTU |
Máy dò ánh sáng |
tế bào quang điện silicon |
Phương pháp |
phương pháp tỷ lệ nephelometric |
Chế độ đo |
bình thường, trung bình, liên tục |
Dung dịch chuẩn độ đục |
< 0.1, 15, 100, và 500 NTU |
Hiệu chuẩn |
hai, ba hoặc bốn điểm |
Nguồn sáng |
Đèn tungsten filament / lớn hơn 100,000 giá trị |
Màn hình |
60 x 90 mm có đèn nền |
Bộ nhớ |
200 bản ghi |
Kết nối |
USB hoặc RS232 |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn |
4 Pin 1.5V AA / adapter 12 VDC; Tự động tắt sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước |
224 x 87 x 77 mm |
Khối lượng |
512 g |
Cung cấp gồm |
- Máy đo HI83749 - 6 cuvet mẫu và nắp - Thuốc thử bentocheck HI83749-0 - Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy HI83749-11 - Dầu silicon HI93703-58 - Pipet tự động 1000 µl - 4 ống thủy tinh có nắp 25 mL - Xilanh 1 mL - Khăn lau cuvet - Pin - Adapter 12 VDC - Hướng dẫn sử dụng - Phiếu bảo hành - Chứng nhận chất lượng của máy đo - Vali đựng máy. + HI83749-01: 115V + HI93749-02: 230V |
Bảo hành |
12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ WICO
Địa chỉ: Số 122-A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội
Hỗ trợ 24/7: 0968.406.636 ---- 0911.373.488 ( Mr. Tú )
Email: thietbiwico@gmail.com
WICO TECHNOLOGY CO., LTD
Trụ sở chính: Số 122-A3 khu đô thị Đại Kim, P Định Công, Q Hoàng Mai, TP Hà Nội
CN HCM: Số 103 Đặng Thuỳ Trâm (Đường Trục), Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Hotline: 096.840.6636 - 0911.373.488 | Mr.Tú Email: thietbiwico@gmail.com